VIETNAMESE
gần đây nhất
ENGLISH
most recent
/moʊst ˈrisənt/
Gần đây nhất là thời điểm xảy ra sự việc lần cuối cùng trước thời điểm nói.
Ví dụ
1.
Lần gần đây nhất mà tôi tập thể dục là 3 tuần trước.
The most recent time that I did excersice was 3 weeks ago.
2.
Cuộc phẫu thuật gần đây nhất đã lấy lại thị lực cho anh ấy.
The most recent operation restored his sight.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt các từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như latest, most recent, recent nha!
- latest (mới đây nhất): He has translated his latest book into Korean. (Anh ấy đã dịch cuốn sách mới đây nhất của anh ấy sang tiếng Hàn.)
- most recent (gần đây nhất):The most recent operation restored his sight . (Cuộc phẫu thuật gần đây nhất đã lấy lại thị lực cho anh ấy.)
- recent (gần đây): Weather patterns have changed in recent years. (Hình thái thời tiết đã thay đổi trong những năm gần đây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết