VIETNAMESE

nhập viện

ENGLISH

hospitalization

  
NOUN

/ˌhɑspɪtələˈzeɪʃən/

Nhập viện là việc vào bệnh viện để chữa bệnh.

Ví dụ

1.

Những trường hợp nghiêm trọng liên quan đến tổn thương gan có thể phải được nhập viện.

Serious cases involving liver damage may require hospitalization.

2.

Việc nhập viện là cần thiết trong những trường hợp nghiêm trọng.

Hospitalization is necessary in severe cases.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm có nghĩa tương tự nhau như therapy, treatment, hospitalization nha!

- treatment (chữa trị): She is responding well to treatment. (Cô ấy đang đáp ứng tốt với phép chữa trị.)

- therapy (điều trị): I went into therapy because my doctor suggested it. (Tôi đã sử dụng bước điều trị này dưới sự đề nghị của bác sĩ của tôi.)

- hospitalization (nhập viện): Serious cases involving liver damage may require hospitalization. (Những trường hợp nghiêm trọng liên quan đến tổn thương gan có thể phải được nhập viện.)