VIETNAMESE

nhập trong kỳ

Hàng nhập trong kỳ

word

ENGLISH

Periodic inventory intake

  
NOUN

/ˈpɪərɪədɪk ɪnˈvɛntəri ɪnˈteɪk/

Inventory addition

“Nhập trong kỳ” là số lượng hàng hóa được nhập vào kho trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Nhập trong kỳ tăng do nhu cầu theo mùa.

The periodic inventory intake increased due to seasonal demand.

2.

Theo dõi chính xác nhập trong kỳ là cần thiết cho quản lý tồn kho.

Accurate tracking of periodic inventory intake is essential for stock management.

Ghi chú

Từ Periodic inventory intake là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán khoquản lý vật tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Inventory received during the period – Hàng nhập trong kỳ Ví dụ: The periodic inventory intake or inventory received during the period must be tracked for each item category. (Hàng nhập trong kỳ phải được theo dõi theo từng nhóm mặt hàng.) check Inward stock movement – Biến động nhập kho Ví dụ: All inward stock movement is recorded in the periodic inventory intake report. (Tất cả biến động nhập kho được ghi nhận trong báo cáo nhập trong kỳ.) check Inventory addition – Gia tăng hàng tồn Ví dụ: The inventory addition from suppliers contributed to the monthly periodic inventory intake. (Hàng nhập từ nhà cung cấp làm gia tăng số liệu nhập trong kỳ hàng tháng.)