VIETNAMESE

thời kỳ hội nhập

giai đoạn hội nhập, thời buổi hội nhập

word

ENGLISH

period of international integration

  
NOUN

//ˈpɪəriəd əv ˌɪntəˈnæʃnəl ˌɪntɪˈɡreɪʃn//

globalization era

Thời kỳ hội nhập là giai đoạn một quốc gia tích cực tham gia vào cộng đồng quốc tế.

Ví dụ

1.

Thời kỳ hội nhập đã mở ra những thị trường mới.

The period of international integration opened new markets.

2.

Nhiều cải cách đã diễn ra trong thời kỳ hội nhập.

Many reforms occurred during the period of international integration.

Ghi chú

Period of international integration là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và chính trị quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Globalization: (toàn cầu hóa) Ví dụ: Globalization has led to increased trade and investment flows between countries. (Toàn cầu hóa đã dẫn đến tăng dòng chảy thương mại và đầu tư giữa các quốc gia). check Regional integration: (hội nhập khu vực) Ví dụ: The European Union is an example of regional integration. (Liên minh châu Âu là một ví dụ về hội nhập khu vực). check Free trade agreements: (hiệp định thương mại tự do) Ví dụ: Free trade agreements reduce barriers to trade between countries. (Hiệp định thương mại tự do làm giảm các rào cản thương mại giữa các quốc gia).World Trade Organization (WTO): (Tổ chức Thương mại Thế giới) Ví dụ: The WTO promotes free trade and resolves trade disputes between countries. (WTO thúc đẩy thương mại tự do và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia). check International Monetary Fund (IMF): (Quỹ Tiền tệ Quốc tế) Ví dụ: The IMF provides financial assistance to countries in need. (IMF cung cấp hỗ trợ tài chính cho các quốc gia đang gặp khó khăn). check United Nations (UN): (Liên Hợp Quốc) Ví dụ: The UN promotes peace and cooperation between countries. (Liên Hợp Quốc thúc đẩy hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia).