VIETNAMESE
được nhập quốc tịch
được nhận quốc tịch
ENGLISH
be naturalized
/bi ˈnætʃrəlaɪzd/
be granted citizenship
“Được nhập quốc tịch” là được công nhận là công dân chính thức của một quốc gia khác.
Ví dụ
1.
Cô ấy được nhập quốc tịch năm ngoái.
She was naturalized last year.
2.
Người nước ngoài có thể được nhập quốc tịch sau 5 năm.
Foreigners can be naturalized after 5 years.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ be naturalized khi nói hoặc viết nhé!
Be naturalized as a citizen – được nhập quốc tịch
Ví dụ:
He was naturalized as a US citizen in 2010.
(Anh ấy được nhập quốc tịch Mỹ vào năm 2010)
Be naturalized in a country – được nhập tịch ở quốc gia nào đó
Ví dụ:
She was naturalized in Canada after living there for five years.
(Cô ấy được nhập quốc tịch Canada sau khi sống ở đó 5 năm)
Become naturalized – trở thành công dân nhập tịch
Ví dụ:
Many immigrants become naturalized after passing the citizenship test.
(Nhiều người nhập cư trở thành công dân nhập tịch sau khi vượt qua bài kiểm tra quốc tịch)
Naturalized citizen – công dân đã nhập tịch
Ví dụ:
As a naturalized citizen, he now has full legal rights.
(Là một công dân đã nhập tịch, anh ấy giờ có đầy đủ quyền hợp pháp)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết