VIETNAMESE

nhập hội

tham gia, gia nhập

word

ENGLISH

Join a group

  
VERB

/dʒɔɪn ə ɡruːp/

Become part of, enter

“Nhập hội” là hành động tham gia vào một nhóm hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhập hội với nhóm leo núi cho chuyến đi.

He joined a group of hikers for the trip.

2.

Cô ấy nhập hội câu lạc bộ sách để gặp gỡ người mới.

She joined a book club to meet new people.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ join a group khi nói hoặc viết nhé! check Join a study group – Tham gia một nhóm học tập Ví dụ: He joined a study group to improve his grades. (Anh ấy nhập hội một nhóm học tập để cải thiện điểm số.) check Join a sports group – Tham gia một nhóm thể thao Ví dụ: She joined a sports group to stay active. (Cô ấy nhập hội một nhóm thể thao để giữ dáng.) check Join a group project – Tham gia một dự án nhóm Ví dụ: They joined a group project for their final assignment. (Họ nhập hội một dự án nhóm cho bài tập cuối kỳ.)