VIETNAMESE

nhập cư

định cư, di cư

word

ENGLISH

Immigrate

  
VERB

/ˈɪmɪɡreɪt/

“Nhập cư” là hành động di chuyển đến sống tại một quốc gia mới.

Ví dụ

1.

Họ nhập cư đến Canada để có cuộc sống tốt hơn.

They immigrated to Canada for a better life.

2.

Cô ấy nhập cư đến Úc vào năm ngoái.

She immigrated to Australia last year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ immigrate khi nói hoặc viết nhé! check Immigrate to + a country – Nhập cư đến một quốc gia Ví dụ: She immigrated to Canada for better opportunities. (Cô ấy nhập cư đến Canada để có cơ hội tốt hơn.) check Immigrate legally – Nhập cư hợp pháp Ví dụ: They immigrated legally after obtaining the necessary documents. (Họ nhập cư hợp pháp sau khi có đủ giấy tờ cần thiết.) check Immigrate for work – Nhập cư vì công việc Ví dụ: Many people immigrate to developed countries for work. (Nhiều người nhập cư đến các quốc gia phát triển để làm việc.)