VIETNAMESE
nhắng
phiền phức, làm phiền
ENGLISH
annoying
/əˈnɔɪ.ɪŋ/
bothersome, irritating
Nhắng là hành động hoặc lời nói quá mức, gây khó chịu.
Ví dụ
1.
Âm nhạc ồn ào rất làm phiền trong suốt cuộc họp.
The loud music was very annoying during the meeting.
2.
Việc anh ta nói liên tục làm mọi người xung quanh khó chịu.
His constant talking was annoying to everyone around him.
Ghi chú
 Nhắng  là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ  nhắng  nhé!
 Nghĩa 1:  Rối rít, ồn ào một cách gây khó chịu, thường vì lo lắng hoặc làm quá lên.
Tiếng Anh:  frantic 
Ví dụ:
Don’t get frantic—it’s just a small issue.
Đừng nhắng lên, có gì đâu mà lo quá!
  Nghĩa 1:  Rối rít, ồn ào một cách gây khó chịu, thường vì lo lắng hoặc làm quá lên.
Tiếng Anh:  frantic 
Ví dụ:
Don’t get frantic—it’s just a small issue.
Đừng nhắng lên, có gì đâu mà lo quá!
 Nghĩa 2:  Lên mặt, làm bộ hách dịch một cách lố bịch.
Tiếng Anh:  cocky 
Ví dụ:
He acted so cocky after winning one round.
Thắng được một ván mà làm nhắng cả lên.
  Nghĩa 2:  Lên mặt, làm bộ hách dịch một cách lố bịch.
Tiếng Anh:  cocky 
Ví dụ:
He acted so cocky after winning one round.
Thắng được một ván mà làm nhắng cả lên.
 Nghĩa 3:  Có vẻ nhộn, hơi lố và buồn cười.
Tiếng Anh:  goofy 
Ví dụ:
The kid looked goofy in that oversized hat.
Thằng bé đội mũ rộng thùng thình trông rất nhắng.
  Nghĩa 3:  Có vẻ nhộn, hơi lố và buồn cười.
Tiếng Anh:  goofy 
Ví dụ:
The kid looked goofy in that oversized hat.
Thằng bé đội mũ rộng thùng thình trông rất nhắng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




