VIETNAMESE

nhang

hương trầm

ENGLISH

incense

  
NOUN

/ɪnˈsɛns/

Nhang được chế tạo từ các chất của thực vật có mùi thơm, thông thường được bổ sung thêm tinh dầu chiết ra từ thực vật hay có nguồn gốc động vật, dùng để tỏa ra khói có mùi thơm khi cháy. Nhang được sử dụng trong các mục đích tôn giáo, chữa bệnh theo kinh nghiệm hay đơn thuần mang tính thẩm mĩ.

Ví dụ

1.

Nhang đã cháy trong góc phòng.

Incense burned in the corner of the room.

2.

Mùi nhang bay lởn vởn trong không khí.

The scent of incense lingered in the air.

Ghi chú

Ngoài nghĩa chính dạng danh từ là “hương trầm, nhang khói”, incense còn có thể dùng dưới dạng động từ (bị động) để nói về việc khiến ai đó vô cùng tức giận.

Ví dụ: I was so incensed by what he was saying I had to walk out. (Tôi vô cùng bị tức điên lên trước những gì anh ấy đến mức phải bước ra ngoài.)