VIETNAMESE
nhân viên vệ sinh
ENGLISH
sanitation worker
/ˌsænəˈteɪʃən ˈwɜrkər/
Nhân viên vệ sinh là người được thuê làm công tác vệ sinh tại cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức hoặc nhà riêng, đảm bảo sự sạch sẽ, ngăn nắp và thơm tho cho toàn bộ không gian khu vực phụ trách làm việc.
Ví dụ
1.
Nhân viên vệ sinh có nhiệm vụ dọn dẹp thùng rác của mọi người và mang rác đi.
Sanitation worker is a person whose job is to empty people's dustbins and take the rubbish away.
2.
Nhân viên vệ sinh phải lau cầu thang hàng ngày.
The sanitation worker has to clean the staircase every day.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số ngành nghề dọn dẹp vệ sinh nha!
- sanitation worker (nhân viên vệ sinh): Sanitation worker is a person whose job is to empty people's dustbins and take the rubbish away. (Nhân viên vệ sinh có nhiệm vụ dọn dẹp thùng rác của mọi người và mang rác đi.)
- trash collector (người thu gom rác): You may ask the trash collector over there to see how can we dump this type of garbage. (Bạn có thể hỏi người thu gom rác ở đó xem chúng ta có thể xử lý loại rác này như thế nào.)
- sanitation engineer (kỹ sư vệ sinh): The job of a sanitation engineer is to keep the zoo clean from animals' waste. (Công việc của một kỹ sư vệ sinh là giữ cho vườn thú sạch sẽ khỏi chất thải của động vật.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết