VIETNAMESE

nhân viên thống kê

nhà thống kê

ENGLISH

statistical staff

  
NOUN

/stəˈtɪstɪkəl stæf/

statistician

Nhân viên thống kê là người kiểm kê tình hình tài sản nói chung, nguyên vật liệu nói riêng bằng con số cụ thể cho mỗi tháng hoặc quý để đối chiếu với sổ.

Ví dụ

1.

Nhân viên thống kê thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu định lượng.

Statistical staffs collect, analyse and interpret quantitative data.

2.

Một cách tuyệt vời mà các tổ chức thống kê có thể cố gắng thu hẹp khoảng cách giữa chính sách và nghiên cứu là nhờ các nhân viên thống kê đang làm việc trong các cơ quan chính phủ.

A great way that statistical organizations can attempt to bridge the gap between policy and research is by out-posting statistical staff within government agencies.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với figure:

- số liệu (statistic): By simply taking a superficial look at the quantitative statistics we may not be able to see the whole truth.

(Nếu chỉ nhìn bề ngoài vào các số liệu định lượng, chúng ta có thể không thể nhìn thấy toàn bộ sự thật.)

- dữ liệu (data): The program he developed is used to edit and prepare the collected data for analysis.

(Chương trình do ông phát triển được sử dụng để chỉnh sửa và chuẩn bị dữ liệu thu thập được để phân tích.)