VIETNAMESE
nhân viên thiết kế
ENGLISH
designer staff
/dɪˈzaɪnər stæf/
Nhân viên thiết kế là người chuẩn bị hình dáng hoặc công đoạn làm nên sản phẩm trước khi sản phẩm được tạo ra.
Ví dụ
1.
Nhân viên thiết kế là người lên kế hoạch về hình dáng hoặc hoạt động của một thứ gì đó trước khi nó được làm ra thông qua các bản vẽ hoặc bản xây dựng kế hoạch.
A designer staff is a person who plans the look or workings of something prior to it being made, by preparing drawings or plans.
2.
Mọi người muốn biết nhân viên thiết kế tài năng này là ai.
People wanted to know who this talented designer staff was.
Ghi chú
Từ designer staff là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghề nghiệp và sáng tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Creative team – Đội ngũ sáng tạo
Ví dụ:
Designer staff are part of a creative team responsible for visual solutions.
(Nhân viên thiết kế là một phần của đội ngũ sáng tạo chịu trách nhiệm về giải pháp hình ảnh.)
Graphic tools – Công cụ đồ họa
Ví dụ:
Designer staff use various graphic tools such as Adobe Illustrator or Photoshop.
(Nhân viên thiết kế sử dụng nhiều công cụ đồ họa như Adobe Illustrator hoặc Photoshop.)
Brand identity – Nhận diện thương hiệu
Ví dụ:
Designer staff help shape the brand identity of a company.
(Nhân viên thiết kế giúp xây dựng nhận diện thương hiệu cho một công ty.)
Visual content – Nội dung hình ảnh
Ví dụ:
Designer staff are in charge of producing visual content for print and digital media.
(Nhân viên thiết kế chịu trách nhiệm tạo nội dung hình ảnh cho các phương tiện in ấn và kỹ thuật số.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết