VIETNAMESE
nhân viên thiết kế
ENGLISH
designer staff
NOUN
/dɪˈzaɪnər stæf/
Nhân viên thiết kế là người chuẩn bị hình dáng hoặc công đoạn làm nên sản phẩm trước khi sản phẩm được tạo ra.
Ví dụ
1.
Nhân viên thiết kế là người lên kế hoạch về hình dáng hoặc hoạt động của một thứ gì đó trước khi nó được làm ra thông quan các bản vẽ hoặc bản xây dựng kế hoạch.
A designer staff is a person who plans the look or workings of something prior to it being made, by preparing drawings or plans.
2.
Mọi người muốn biết nhân viên thiết kế tài năng này là ai.
People wanted to know who this talented designer staff was.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết