VIETNAMESE
nhân viên truyền thông
nhân viên truyền thông
ENGLISH
media staff
/ˈmidiə stæf/
communication staff
Nhân viên truyền thông là người lên kế hoạch, chuẩn bị nội dung, sự kiện để truyền thông nội bộ, quảng bá thương hiệu và các sản phẩm/dịch vụ công ty cung cấp.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã cố gắng liên lạc với các nhân viên truyền thông nhưng đều vô vọng.
We tried to contact the media staff but it was hopeless.
2.
Nhân viên trường học và cộng đồng trường học sẽ có thể tiếp cận các dịch vụ từ nhân viên truyền thông.
Services from media staff will be accessible to students school personnel and the school community.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số nghề nghiệp nhân viên văn phòng (office staff) được chia theo nhóm ngành khác nhau nha!
- HR administrative staff, general administrative staff (nhân viên hành chính nhân sự, nhân viên hành chính tổng hợp)
- human resources staff (nhân viên nhân sự)
- production planning staff, planning staff (nhân viên kế hoạch sản xuất, nhân viên kế hoạch)
- logistics staff (nhân viên kho bãi)
- merchandiser (nhân viên quản lý đơn hàng)
- warehouse staff (nhân viên quản lý kho)
- production manager staff (nhân viên quản lý sản xuất)
- production staff (nhân viên sản xuất)
- event organizer (nhân viên tổ chức sự kiện)
- media staff (nhân viên truyền thông)
- import-export staff (nhân viên xuất nhập khẩu)
- operation staff (nhân viên hiện trường)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết