VIETNAMESE

thống kê

ENGLISH

statistics

  
NOUN

/stəˈtɪstɪks/

Thống kê là nghiên cứu của tập hợp nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm phân tích, giải thích, trình bày và tổ chức dữ liệu.

Ví dụ

1.

Thống kê được thực hiện bằng nhiều cách thức.

Statistics is done by many different methods.

2.

Thống kê ra đời để giúp chúng ta thực hiện công việc một cách dễ dàng, đồng thời thực hiện các phân tích, tổng hợp để đưa ra kết luận chính xác nhất.

Statistics are born to help us do work easily, and perform analysis and synthesis to make the most accurate conclusions.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với figure:

- số liệu (statistic): By simply taking a superficial look at the quantitative statistics we may not be able to see the whole truth.

(Nếu chỉ nhìn bề ngoài vào các số liệu định lượng, chúng ta có thể không thể nhìn thấy toàn bộ sự thật.)

- dữ liệu (data): The program he developed is used to edit and prepare the collected data for analysis.

(Chương trình do ông phát triển được sử dụng để chỉnh sửa và chuẩn bị dữ liệu thu thập được để phân tích.)