VIETNAMESE
nhân viên nhà nước
cán bộ công nhân viên, cán bộ Nhà nước, công chức Nhà nước, nhân viên viên chức Nhà nước
ENGLISH
state employee
/steɪt ɛmˈplɔɪi/
Nhân viên nhà nước là cách gọi vắn tắt của cán bộ Nhà nước, công chức Nhà nước, nhân viên viên chức Nhà nước.
Ví dụ
1.
Thống đốc bang khẳng định rằng bà sẽ ký một sắc lệnh hành pháp bảo vệ nhân viên nhà nước thuộc LGBTQ khỏi sự phân biệt đối xử một khi đảm nhận chức vụ.
Kansas governor-elect affirmed that she would sign an executive order protecting LGBTQ state employees from discrimination once she assumes office.
2.
Năm 1994, theo dữ liệu quốc gia mới nhất hiện có, một nhân viên nhà nước của bang Arizona được trả $ 19, 587.
In 1994, according to the latest available national data, an average state employee in Arizona was paid $ 19, 587.
Ghi chú
Nhân viên nhà nước bao gồm cả công chức và viên chức, vậy bạn đã biết sự khác nhau giữa hai chức danh này chưa? Hãy cùng DOL tìm hiểu nhé!
Công chức (civil servant):
- become a civil servant in the form of recruiting, appointing and holding titles according to term (trở thành công chức theo hình thức tuyển dụng, bổ nhiệm và giữ chức danh theo nhiệm kỳ)
- Typical civil servants: Prosecutor, Investigator, Judge, Chairman of District People's Committee,... (Công chức điển hình như: Kiểm sát viên, điều tra viên, Thẩm phán, Chủ tịch UBND Huyện,…)
Viên chức (public employee):
- become a public employee through recruitment of job positions (trở thành viên chức thông qua hình thức tuyển dụng vào vị trí việc làm.)
- Typical public employee: Lecturer of Hanoi University, Doctor of Hospital H,... (Viên chức điển hình như: Giảng viên trưởng Đại học Hà Nội, bác sĩ bệnh viện H,…)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết