VIETNAMESE

chuyên viên nhà nước

Nhân viên công chức

ENGLISH

state specialist

  
NOUN

/steɪt ˈspɛʃələst/

Chuyên viên nhà nước là người có trình độ chuyên môn nghiệp vụ ở bậc đại học với nhiệm vụ giúp lãnh đạo cơ quan, tổ chức nhà nước tổ chức quản lý một lĩnh vực hoặc một vấn đề nghiệp vụ.

Ví dụ

1.

Chuyên viên nhà nước đã được gọi đến để cung cấp lời khuyên về các yêu cầu pháp lý để thành lập một doanh nghiệp mới trong tiểu bang.

The state specialist was called in to provide advice on the legal requirements for setting up a new business.

2.

Là một chuyên viên nhà nước, anh ấy đã giúp công ty điều hướng các quy định phức tạp và các vấn đề tuân thủ khi kinh doanh ở một tiểu bang cụ thể.

As a state specialist, he helped the company navigate the complex regulations and compliance issues of doing business in a particular state.

Ghi chú

Public servant và Civil servant là 2 khái niệm phổ biến khi nhắc đến nhà nước. Cùng DOL phân biệt nhé! - Cán bộ (public servant) là những người làm việc trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội thông qua bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ chức danh theo nhiệm kỳ. Ví dụ: I have no hesitation in saying that she is a very capable public servant. (Tôi không ngần ngại nói rằng cô ấy là một cán bộ rất có năng lực). - Công chức (civil servant) là những người được tuyển vào làm việc trong các cơ quan, đơn vị của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập thông qua quy chế tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh. Ví dụ: I have no hesitation in saying that she is a very capable civil servant. (Tôi không ngần ngại nói rằng cô ấy là một công chức rất có năng lực).