VIETNAMESE
nhân viên nhà hàng
ENGLISH
restaurant staff
NOUN
/ˈrɛstəˌrɑnt stæf/
Nhân viên nhà hàng làm nhiệm vụ phục vụ và đáp ứng tất cả những nhu cầu chính đáng của khách hàng đến sử dụng dịch vụ ăn uống tại nhà hàng.
Ví dụ
1.
Nhân viên nhà hàng sẽ mang đồ ăn đến tận phòng cho bạn để bạn gọi món.
The restaurant staff will bring food to your room to order.
2.
Nhân viên nhà bếp và nhân viên nhà hàng phải được liên hệ ngay lập tức trong bất kỳ trường hợp xấu nào.
The kitchen and restaurant staff must be contacted immediately under any bad circumstances.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết