VIETNAMESE

nhân viên điện lực

ENGLISH

electrician

  
NOUN

/ɪlɛkˈtrɪʃən/

Nhân viên điện lực là người làm việc trong ngành điện lực, thực hiện và bảo trì các hệ thống và thiết bị điện để đảm bảo cung cấp điện ổn định.

Ví dụ

1.

Nhân viên điện lực đã lắp đặt các thiết bị chiếu sáng mới trong văn phòng.

The electrician installed new lighting fixtures in the office.

2.

Nhân viên điện lực đã sửa chữa hệ thống dây điện bị lỗi trong tòa nhà.

The electrician repaired faulty wiring in the building.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số kiểu thợ nghề nghiệp nha! - refrigeration electrician, electrician (thợ điện lạnh, thợ điện) - welder (thợ hàn) - mechanic, auto mechanic (thợ máy, thợ sửa xe) - plumber (thợ sửa ống nước) - construction worker (thợ xây dựng) - mason (thợ hồ) - carpenter (thợ mộc) - ironworker (thợ sắt)