VIETNAMESE

Lực điền

Trai tráng, người lao động

ENGLISH

Strongman

  
NOUN

/strɔŋmæn/

“Lực điền” là từ chỉ người đàn ông khỏe mạnh, làm việc nặng nhọc, thường gắn liền với nghề nông.

Ví dụ

1.

Người lực điền nâng tạ nặng một cách dễ dàng.

The strongman lifted the heavy weights with ease.

2.

Ngôi làng dựa vào người lực điền để di chuyển những tảng đá lớn.

The village relied on the strongman to move the large stones.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa và sắc thái liên quan của strongman nhé!

check Laborer – Lao động chân tay

Phân biệt: Laborer mô tả người làm các công việc nặng nhọc, thường liên quan đến nghề nông hoặc xây dựng.

Ví dụ: The laborer carried sacks of grain across the field. (Người lao động chân tay vác các bao lúa qua cánh đồng.)

check Farmhand – Người làm thuê ở nông trại

Phân biệt: Farmhand chỉ người lao động khỏe mạnh làm việc tại nông trại, như cày cấy hoặc thu hoạch mùa màng.

Ví dụ: The farmhand worked tirelessly during the harvest season. (Người làm thuê ở nông trại làm việc không mệt mỏi trong mùa thu hoạch.)

check Strongworker – Người lao động khỏe mạnh

Phân biệt: Strongworker tập trung vào sức khỏe và khả năng làm các công việc nặng nhọc.

Ví dụ: The strongworker was known for his ability to lift heavy loads with ease. (Người lao động khỏe mạnh nổi tiếng với khả năng nâng các vật nặng một cách dễ dàng.)

check Powerhouse – Người có sức mạnh lớn

Phân biệt: Powerhouse thường ám chỉ một cá nhân mạnh mẽ, không chỉ về thể chất mà còn về năng lượng làm việc.

Ví dụ: He’s a powerhouse on the farm, handling all the heavy lifting. (Anh ấy là một người có sức mạnh lớn ở nông trại, đảm nhận mọi việc nặng nhọc.)

check Workhorse – Người lao động bền bỉ

Phân biệt: Workhorse nhấn mạnh vào sự bền bỉ, chăm chỉ trong công việc, thường gắn với các công việc đòi hỏi sức lực lớn.

Ví dụ: The workhorse of the team handled the hardest tasks without complaint. (Người lao động bền bỉ trong nhóm đã đảm nhận các nhiệm vụ khó khăn nhất mà không phàn nàn.)