VIETNAMESE

điện lực

năng lượng, điện năng

word

ENGLISH

electricity

  
NOUN

/ɪˌlɛktrɪˈsɪti/

power, energy

“Điện lực” là ngành công nghiệp chuyên sản xuất và phân phối điện.

Ví dụ

1.

Điện là rất quan trọng cho cuộc sống hiện đại.

Electricity is crucial for modern life.

2.

Anh ấy làm việc trong ngành điện lực.

He works in the electricity sector.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ electricity khi nói hoặc viết nhé! check Generate electricity – sản xuất điện Ví dụ: Solar panels are used to generate electricity. (Các tấm năng lượng mặt trời được sử dụng để sản xuất điện.) check Electricity consumption – mức tiêu thụ điện Ví dụ: We are tracking electricity consumption to cut costs. (Chúng tôi đang theo dõi mức tiêu thụ điện để giảm chi phí.) check Electricity meter – công tơ điện Ví dụ: The technician came to read the electricity meter. (Kỹ thuật viên đến để đọc công tơ điện.) check Electricity generation – việc tạo ra điện Ví dụ: Hydropower plants are key to electricity generation in this region. (Nhà máy thủy điện là nguồn chính tạo ra điện ở khu vực này.)