VIETNAMESE

nhân viên chứng từ

ENGLISH

documentation staff

  
NOUN

/ˌdɑkjəmɛnˈteɪʃən stæf/

Nhân viên chứng từ là người nhập chứng từ hàng xuất và hàng nhập.

Ví dụ

1.

Mức lương trung bình cho một nhân viên chứng từ là $ 39,487 mỗi năm ở Hoa Kỳ.

The average salary for a documentation staff is $39,487 per year in the United States.

2.

Việc cắt giảm liên tục và suy thoái kinh tế trong vài năm qua đã khiến việc bổ nhiệm cho vị trí nhân viên chứng từ lâu dài là bất khả thi.

The continual cutbacks and recession of the past few years have made it impossible to appoint permanent documentation staff.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về một số nghề nghiệp là nhân viên nha!

- sales clerk, retail clerk (nhân viên bán hàng, nhân viên bán lẻ)

- ticket seller (nhân viên bán vé)

- maintenance staff (nhân viên bảo trì)

- documentation staff (nhân viên chứng từ)

- lifeguard (nhân viên cứu hộ)

- tendering officer (nhân viên đấu thầu)

- moderator (nhân viên điều phối, điều phối viên)

- project staff (nhân viên dự án)

- shipper, forwarder (nhân viên giao hàng, nhân viên giao nhận)

- training staff (nhân viên đào tạo)