VIETNAMESE

chứng tự kỷ

ENGLISH

autism

  
NOUN

/ˈɔˌtɪzəm/

Chứng tự kỷ là một loại rối loạn phát triển ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp, tương tác xã hội và hành vi của cá nhân.

Ví dụ

1.

Nhiều trẻ có chứng tự kỷ được hưởng lợi từ các chương trình trị liệu chuyên biệt.

Many children with autism benefit from specialized therapy programs.

2.

Giáo viên đã tạo ra một môi trường học tập hỗ trợ cho học sinh mắc chứng tự kỷ.

The teacher created a supportive learning environment for students with autism.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh của các bệnh liên quan đến rối loạn cảm xúc (mood disorder) nha! - depression, autism (trầm cảm, tự kỷ) - bipolar disorder (rối loạn lưỡng cực) - seasonal affective disorder (rối loạn cảm xúc theo mùa) - major depressive disorder (rối loạn trầm cảm mạnh) - cyclothymic disorder (rối loạn chu kỳ)