VIETNAMESE

nhân viên chứng từ logistics

ENGLISH

logistics documentation specialist

  
NOUN

/ləˈʤɪstɪks ˌdɑkjəmɛnˈteɪʃən ˈspɛʃələst/

Nhân viên chứng từ logistics là người làm việc trong lĩnh vực logistics, có nhiệm vụ xử lý và quản lý các tài liệu liên quan đến hoạt động vận chuyển và lưu trữ hàng hóa.

Ví dụ

1.

Nhân viên chứng từ logistics đảm bảo tuân thủ các quy định xuất nhập khẩu.

The logistics documentation specialist ensured compliance with import/export regulations.

2.

Nhân viên chứng từ logistics chuẩn bị tài liệu vận chuyển.

The logistics documentation specialist prepared shipping documents.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu các nghĩa khác nhau của documentation trong tiếng Anh nha! - tư liệu: Applicants must provide supporting documentation. (Người nộp đơn phải cung cấp thêm tư liệu.) - giấy tờ tùy thân: Can I have a look at your documentation, sir? (Tôi có thể xem giấy tờ của ông không, thưa ngài?)