VIETNAMESE

chứng từ gốc

ENGLISH

source document

  
NOUN

/sɔːs ˈdɒkjʊmənt/

Chứng từ gốc là chứng từ được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, là chứng từ có giá trị pháp lý quan trọng nhất, dùng làm căn cứ để chứng minh, xác thực, chứng cứ phát sinh hoạt động nào đó trong nội bộ đơn vị, tổ chức được lưu trữ trong chứng từ ghi sổ.

Ví dụ

1.

Chứng từ gốc cho dự án này là một báo cáo chi tiết về xu hướng thị trường.

The source document for this project is a detailed report on market trends.

2.

Chứng từ gốc cho việc mua hàng này là biên lai gốc.

The source document for this purchase is the original receipt.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như reference, document, report, manuscript nha! - reference (tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo): Where did you find the reference source for this research? (Bạn tìm tài liệu tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?) - document (tài liệu): They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.) - report (bài báo cáo): Have you written up that report yet? (Bạn đã viết bài báo cáo đó chưa?) - manuscript (bản thảo): I only have one copy of the manuscript. (Tôi chỉ có một bản sao của bản thảo này thôi.)