VIETNAMESE

nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu

ENGLISH

export & import documentation officer

  
NOUN

/ˈɛkspɔrt & ˈɪmpɔrt ˌdɑkjəmɛnˈteɪʃən ˈɔfəsər/

Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu là người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, có trách nhiệm xử lý và quản lý các tài liệu liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa.

Ví dụ

1.

Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu đã tiến hành kiểm tra hồ sơ vận chuyển.

The export & import documentation officer conducted audits of shipping records.

2.

Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu xử lý thủ tục giấy tờ hải quan.

The export & import documentation officer processed customs paperwork.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu các nghĩa khác nhau của documentation trong tiếng Anh nha! - tư liệu: Applicants must provide supporting documentation. (Người nộp đơn phải cung cấp thêm tư liệu.) - giấy tờ tùy thân: Can I have a look at your documentation, sir? (Tôi có thể xem giấy tờ của ông không, thưa ngài?)