VIETNAMESE

chứng từ

ENGLISH

voucher

  
NOUN

/ˈvaʊʧə/

document, receipt, report

Chứng từ là một loại giấy tờ dùng để ghi nhận thông tin liên quan đến sổ sách kế toán, những thông tin thể hiện trên chứng từ được ghi nhận cụ thể số lượng, giá trị, hiện vật.

Ví dụ

1.

Chứng từ là loại tài liệu quan trọng ghi chép lại thông tin và số liệu kế toán.

Voucher is an important type of document recording accounting data and statistics.

2.

Nhân viên kế toán cần một loại chứng từ nào đấy cho công việc của cô ấy.

The accountant needed some kind of voucher for her task.

Ghi chú

Voucher còn mang một nghĩa phổ biến đó là phiếu giảm giá, phân biệt voucher và coupon: Voucher: giảm giá một lần cho khách hàng (với số lượng nhất định hoặc dựa trên tỷ lệ phần trăm của tổng số tiền); được sử dụng cho một lần; thường không bán lẻ. Coupons: có thể được mua độc lập và được dùng nhiều lần bằng mã code.