VIETNAMESE
nhân viên bán vé
ENGLISH
ticket seller
/ˈtɪkət ˈsɛlər/
Nhân viên bán vé là người có vai trò bán vé cho khách hàng.
Ví dụ
1.
Người bán vé là người chịu trách nhiệm bán vé cho các buổi hòa nhạc và phim.
A ticket seller is a person who is responsible for selling tickets for concerts and movies.
2.
Cô ấy thực sự thích thời gian làm việc như một người bán vé.
She really enjoys her time being a ticket seller.
Ghi chú
Cùng DOL học một số collocations với ticket nhé!
- adj/noun + ticket: + admission/ entrance/ entry ticket (vé vào cửa) + invalid/ valid ticket (vé không hợp lệ/ vé hợp lệ)
- verb + ticket: + buy/ get/ obtain/ purchase a ticket (mua vé)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết