VIETNAMESE

nhân viên bán hàng qua điện thoại

nhân viên buôn bán

ENGLISH

telesales staff

  
NOUN

/ˈtɛlɪseɪlz stæf/

sales staff

Nhân viên bán hàng qua điện thoại là người thực hiện các cuộc gọi tư vấn, giúp đỡ khách hàng mua các sản phẩm cần thiết theo nhu cầu.

Ví dụ

1.

Nhân viên bán hàng qua điện thoại là một đại diện bán hàng sử dụng điện thoại để tiếp cận khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng hiện tại.

A telesales staff is a sales representative who uses the telephone to reach potential or existing customers.

2.

Ông quản lý 70 đến 80 nhân viên bán hàng qua điện thoại trong công ty này.

He manages 70 to 80 telesales staffs in this company.

Ghi chú

Cùng phân biệt sales revenue nha!

- Doanh thu/doanh thu bán hàng (revenue) là toàn bộ thu nhập mà một công ty tạo ra từ các hoạt động cốt lõi của mình trước khi trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào trong phép tính.

- Doanh số bán hàng/doanh số (sales) là số lượng sản phẩm bán được trong một khoảng thời gian nhất định.