VIETNAMESE

nhân vật

ENGLISH

character

  
NOUN

/ˈkɛrɪktər/

Nhân vật là một người hoặc đối tượng trong một câu chuyện kể. Nhân vật có thể là hoàn toàn hư cấu hoặc dựa trên một người thực.

Ví dụ

1.

Áo của cô ấy có Mickey Mouse và một nhân vật hoạt hình khác trên đó.

Her shirt has Mickey Mouse and another cartoon character on it.

2.

Tôi không thích cách nhân vật được miêu tả trên phim.

I didn't like the way the character was portrayed in the movie.

Ghi chú

Một số từ vựng về các nhân vật nha!

- angel (thiên thần)

- guardian angel (thiên sứ)

- fairy (tiên)

- devil (ác quỷ)

- ogre (yêu tinh)