VIETNAMESE

nhân vật chính diện

nhân vật chính, vai chính

ENGLISH

protagonist

  
NOUN

/proʊˈtægənəst/

main character

Nhân vật chính diện là nhân vật đóng vai trò trung tâm, xuyên suốt, chủ đạo trong một tác phẩm văn học, sân khấu, điện ảnh, hoặc âm nhạc.

Ví dụ

1.

Nhân vật chính của câu chuyện là một phụ nữ trẻ dũng cảm dấn thân vào hành trình khám phá danh tính thực sự của mình.

The protagonist of the story is a courageous young woman who embarks on a journey to discover her true identity.

2.

Xuyên suốt cuốn tiểu thuyết, nhân vật chính phải đối mặt với vô số thử thách và chướng ngại vật kiểm tra sức mạnh và quyết tâm của họ.

Throughout the novel, the protagonist faces numerous challenges and obstacles that test their strength and resolve.

Ghi chú

Thường cốt truyện sẽ có hai tuyến nhân vật:

- Nhân vật chính diện (Protagonist) hoạt động hướng tới các mục tiêu trung tâm (central story goals) của câu chuyện.

- Nhân vật phản diện (Antagonist) làm việc chống lại (against) các mục tiêu.