VIETNAMESE

nhận vào

chấp nhận, tiếp nhận

word

ENGLISH

take in

  
PHRASE

/teɪk ɪn/

“Nhận vào” là hành động chấp nhận ai hoặc cái gì vào một tổ chức, nơi hoặc nhóm.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã nhận vào một gia đình người Ukraine sau chiến tranh.

We took in a family from Ukraine after the war.

2.

Họ quyết định nhận vào một con mèo hoang.

They decided to take in a stray cat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take in khi nói hoặc viết nhé! check Take in a stray animal – Nhận nuôi động vật đi lạc Ví dụ: She took in a stray dog she found on the street. (Cô ấy nhận nuôi một chú chó đi lạc mà cô ấy tìm thấy trên đường.) check Take in a guest – Đón tiếp khách Ví dụ: They took in a guest during the holiday season. (Họ đón tiếp một vị khách trong mùa lễ.)