VIETNAMESE
nhận thức rõ
ENGLISH
Clearly recognize
/ˈklɪrli ˈrekəɡnaɪz/
Fully understand
“Nhận thức rõ” là khả năng hiểu biết và đánh giá đúng về một vấn đề hoặc tình huống.
Ví dụ
1.
Cô ấy nhận thức rõ rủi ro của dự án.
She clearly recognized the risks of the project.
2.
Anh ấy nhận thức rõ những thách thức phía trước.
He clearly recognized the challenges ahead.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ clearly recognize khi nói hoặc viết nhé!
Clearly recognize the risks – Nhận thức rõ các rủi ro
Ví dụ:
He clearly recognized the risks involved in the investment.
(Anh ấy nhận thức rõ các rủi ro liên quan đến khoản đầu tư.)
Clearly recognize an opportunity – Nhận thức rõ cơ hội
Ví dụ:
She clearly recognized the opportunity to expand the business.
(Cô ấy nhận thức rõ cơ hội mở rộng kinh doanh.)
Clearly recognize someone’s efforts – Nhận thức rõ sự nỗ lực của ai đó
Ví dụ:
The teacher clearly recognized the student’s hard work.
(Giáo viên nhận thức rõ sự nỗ lực của học sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết