VIETNAMESE
nhận thực
hiểu rõ, nhận biết
ENGLISH
Perceive
/pərˈsiːv/
“Nhận thực” là hành động thấu hiểu bản chất hoặc ý nghĩa thực sự của điều gì.
Ví dụ
1.
Cô ấy nhận thực được thách thức trong tình huống.
She perceived the challenge in the situation.
2.
Anh ấy nhận thực được giá trị của giáo dục.
He perceived the value of education.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ perceive khi nói hoặc viết nhé!
Perceive something as something – Nhận thức điều gì là điều gì
Ví dụ:
She perceived his silence as a sign of agreement.
(Cô ấy nhận thực sự im lặng của anh ấy là dấu hiệu đồng ý.)
Perceive clearly – Nhận thức rõ ràng
Ví dụ:
He perceived clearly the risks involved in the project.
(Anh ấy nhận thực rõ ràng các rủi ro liên quan đến dự án.)
Fail to perceive something – Không nhận thức được vấn đề gì
Ví dụ:
They failed to perceive the urgency of the situation.
(Họ không nhận thức được sự cấp bách của tình huống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết