VIETNAMESE

nhận thông tin

ENGLISH

get information

  
VERB

/gɛt ˌɪnfərˈmeɪʃən/

acquire information, receive information

Nhận thông tin là việc có được dữ liệu về một đối tượng cụ thể.

Ví dụ

1.

Mọi người có thể nhận được thông tin về giá nhà ở, giá tiêu dùng và các dữ liệu quan trọng khác liên quan đến sinh kế của người dân.

People can get information on housing price, consumption price and other vital data concerning people's livelihood.

2.

Bạn có thể nhận thông tin về các dịch vụ địa phương bằng cách gọi số này.

You can get information on local services by calling this number.

Ghi chú

Information là danh từ không đếm được nên khi muốn nói về "một thông tin" thì mình diễn đạt như vầy nha!

- một thông tin (bit/piece of information): Ray just told me an interesting bit/piece of information.

(Ray vừa cho tôi biết một thông tin thú vị.)