VIETNAMESE

nhân thân

ENGLISH

record

  
NOUN

/ˈrɛkərd/

Nhân thân là các yếu tố nói đến con người với tính cách là thành viên của xã hội, là người tham gia vào quan hệ xã hội, là thực thể xã hội.

Ví dụ

1.

Anh ấy có nhân thân tốt.

He has a good record.

2.

Họ đang tìm nhân thân của bị cáo.

They are searching for the record of the accused.

Ghi chú

Ngoài record, còn có một số từ vựng khác mang nghĩa nhân thân nè!

- identity: You must each learn your new identity by heart. - Mỗi người các cô phải học thuộc lòng nhân thân mới.

- background: I was doing background on the dead girl. - Tôi đã điều tra về nhân thân của cô gái bị giết.

- personal status: First, with respect to the certification of personal status, the people’s committee of the ward or commune where the person concerned registers his civil status is the authorized body. - Trước hết, về xác nhận nhân thân, thì Uỷ ban nhân dân phường, xã nơi đương sự có hộ khẩu là cơ quan xác nhận.