VIETNAMESE
nhân sâm
sâm
ENGLISH
ginseng
NOUN
/ˈʤɪnˌsɛŋ/
Nhân sâm là cây thân thảo, rễ mọc thành củ to, lá mọc vòng, cuống dài, lá kép, củ sắc vàng, nâu mềm, vỏ vàng có vân ngang, cứng chắc, mùi thơm đặc biệt.
Ví dụ
1.
Nhân sâm được sử dụng để tăng cường hệ thống miễn dịch và giúp chống lại căng thẳng và bệnh tật.
Ginseng has been used to strengthen the immune system and help fight off stress and disease.
2.
So với sâm đất, nhân sâm có giá cao hơn gấp 10 lần.
Ginseng is ten times more expensive than ground yacón.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết