VIETNAMESE

nhân quần

cộng đồng, tập thể

word

ENGLISH

Society

  
NOUN

/səˈsaɪəti/

Community, population

“Nhân quần” là một nhóm người sống cùng nhau trong một cộng đồng hoặc xã hội.

Ví dụ

1.

Một nhân quần hòa bình mang lại lợi ích cho tất cả.

A peaceful society benefits everyone.

2.

Nhân quần đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển cá nhân.

Society plays a crucial role in personal growth.

Ghi chú

Từ nhân quần là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực xã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến lĩnh vực này bên dưới nhé! check Social structure – Cơ cấu xã hội Ví dụ: The social structure of the village is complex. (Cơ cấu xã hội của làng rất phức tạp.) check Community – Cộng đồng Ví dụ: A strong community contributes to a stable society. (Một cộng đồng mạnh góp phần vào một xã hội ổn định.) check Cultural norms – Chuẩn mực văn hóa Ví dụ: Cultural norms influence behavior within a society. (Chuẩn mực văn hóa ảnh hưởng đến hành vi trong một xã hội.)