VIETNAMESE
nhận nhiệm vụ
đảm nhận nhiệm vụ
ENGLISH
Take on a task
/teɪk ɒn ə tæsk/
Accept responsibility
“Nhận nhiệm vụ” là hành động tiếp nhận trách nhiệm hoặc công việc được giao.
Ví dụ
1.
Anh ấy nhận nhiệm vụ khó tại nơi làm việc.
He took on a difficult task at work.
2.
Cô ấy nhận nhiệm vụ tổ chức sự kiện.
She took on the task of organizing the event.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take on a task khi nói hoặc viết nhé!
Take on a challenging task – Nhận nhiệm vụ khó khăn
Ví dụ:
She took on a challenging task to prove her skills.
(Cô ấy nhận nhiệm vụ khó khăn để chứng minh năng lực.)
Take on a leadership task – Nhận nhiệm vụ lãnh đạo
Ví dụ:
He took on a leadership task during the crisis.
(Anh ấy nhận nhiệm vụ lãnh đạo trong thời kỳ khủng hoảng.)
Take on additional tasks – Nhận thêm nhiệm vụ
Ví dụ:
The employee took on additional tasks to support the team.
(Nhân viên nhận thêm nhiệm vụ để hỗ trợ đội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết