VIETNAMESE
đảm nhiệm chức vụ
đảm nhiệm vị trí
ENGLISH
assume a position
/əˈsum ə pəˈzɪʃən/
take up a position
Đảm nhiệm chức vụ là chấp nhận và chịu trách nhiệm cho một vai trò, địa vị trong một tổ chức.
Ví dụ
1.
Cô ấy sẽ đảm nhiệm chức vụ Giám đốc điều hành vào tháng tới.
She will assume the position of CEO next month.
2.
Brandy sẵn sàng đảm nhiệm chức vụ trưởng nhóm.
Brandy is ready to assume the position of team leader.
Ghi chú
Các collocation được dùng để chỉ việc đảm nhiệm/gánh vác một tác vụ hoặc công việc - undertake/be in charge of something: đảm nhiệm việc gì đó - take charge of something: gánh vác một việc gì - deal with something: giải quyết một vấn đề gì - get a handle of sth: nắm bắt/xử lý một vấn đề gì
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết