VIETNAMESE

nhận nhà

vào ở

word

ENGLISH

take possession of a house

  
PHRASE

/teɪk pəˈzɛʃən əv ə haʊs/

move in

“Nhận nhà” là hành động tiếp quản, dọn vào hoặc chính thức sử dụng ngôi nhà được giao.

Ví dụ

1.

Tuần sau nhận nhà rồi.

We’ll take possession of the house next week.

2.

Họ nhận nhà ngay khi hoàn thiện.

They took possession right after completion.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ house khi nói hoặc viết nhé! check Move into a house – dọn vào nhà Ví dụ: They moved into their new house yesterday. (Họ đã dọn vào ngôi nhà mới ngày hôm qua) check Sell a house – bán nhà Ví dụ: She sold her house and moved abroad. (Cô ấy bán nhà và chuyển ra nước ngoài) check Renovate a house – cải tạo nhà Ví dụ: He renovated the house before renting it out. (Anh ấy cải tạo ngôi nhà trước khi cho thuê)