VIETNAMESE

nhận lấy

nhận

word

ENGLISH

take on

  
VERB

/teɪk ɒn/

receive

“Nhận lấy” là hành động tiếp nhận thứ gì được trao cho mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nhận lấy thử thách.

He took on the challenge.

2.

Đội của chúng ta sẵn sàng nhận lấy bất kỳ thử thách nào.

Our team is ready to take on any challenge.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take on khi nói hoặc viết nhé! check Take on a challenge – Nhận lấy thử thách Ví dụ: She decided to take on a new challenge in her career. (Cô ấy quyết định nhận lấy một thử thách mới trong sự nghiệp.) check Take on additional work – Nhận lấy công việc bổ sung Ví dụ: He took on additional work to help his team. (Anh ấy nhận lấy công việc bổ sung để giúp đội của mình.) check Take on responsibility – Nhận lấy trách nhiệm Ví dụ: The manager took on responsibility for the failure. (Quản lý nhận lấy trách nhiệm cho sự thất bại.)