VIETNAMESE

Lạy

kính lễ, nghiêng mình

word

ENGLISH

bow

  
VERB

/baʊ/

kneel, genuflect

Lạy là hành động cúi đầu sát đất để thể hiện sự kính trọng hoặc cầu nguyện.

Ví dụ

1.

Họ lạy một cách thành kính trước bàn thờ.

They bowed deeply in front of the altar.

2.

Lạy để thể hiện sự tôn kính trong đền thờ.

Bow to show respect in the temple.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bow khi nói hoặc viết nhé! checkBow to tradition - Thể hiện sự tôn trọng hoặc tuân thủ các truyền thống Ví dụ: We bowed to tradition during the festival. (Chúng tôi tôn trọng truyền thống trong lễ hội.) checkTake a bow - Thể hiện sự cảm kích trước sự vỗ tay hoặc công nhận Ví dụ: The performer took a bow after the act. (Người biểu diễn cúi đầu cảm ơn sau tiết mục.) checkBow one’s head - Thể hiện sự khuất phục hoặc cầu nguyện Ví dụ: She bowed her head in prayer. (Cô ấy cúi đầu cầu nguyện.)