VIETNAMESE

Lấy

mang, đem

word

ENGLISH

take

  
VERB

/teɪk/

grab, fetch

Lấy là hành động mang một vật từ một nơi đến hoặc về phía mình.

Ví dụ

1.

Làm ơn lấy cuốn sách từ trên kệ.

Please take the book from the shelf.

2.

Lấy chìa khóa từ trên bàn trước khi đi.

Take the keys from the table before leaving.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take khi nói hoặc viết nhé! checkTake + object - Cầm, lấy hoặc chiếm hữu một thứ gì đó Ví dụ: He took the book from the shelf. (Anh ấy lấy cuốn sách từ kệ.) checkTake + action - Hành động hoặc thực hiện điều gì đó Ví dụ: They took action to solve the problem. (Họ đã hành động để giải quyết vấn đề.)