VIETNAMESE

lây

lan truyền, lây lan, sự lây lan

word

ENGLISH

Transmission

  
NOUN

/trænsˈmɪʃən/

"Lây" là hiện tượng bệnh hoặc vi khuẩn truyền từ người hoặc vật này sang người hoặc vật khác.

Ví dụ

1.

Lây bệnh có thể được giảm nhờ vệ sinh.

Transmission of diseases can be reduced by hygiene.

2.

Tiêm vắc-xin ngăn chặn sự lây bệnh.

Vaccination interrupts disease transmission.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Transmission khi nói hoặc viết nhé! check Disease transmission – sự lây lan bệnh Ví dụ: Handwashing helps prevent disease transmission. (Rửa tay giúp ngăn ngừa sự lây lan bệnh.) check Transmission rate – tỷ lệ lây nhiễm Ví dụ: The transmission rate of the virus has decreased due to vaccination. (Tỷ lệ lây nhiễm của virus đã giảm nhờ tiêm vắc-xin.) check Horizontal transmission – lây nhiễm ngang Ví dụ: Horizontal transmission occurs through contact or shared surfaces. (Lây nhiễm ngang xảy ra qua tiếp xúc hoặc các bề mặt dùng chung.)