VIETNAMESE

nhận làm

đảm nhận, tiếp nhận

word

ENGLISH

Undertake

  
VERB

/ˌʌndərˈteɪk/

Take on

“Nhận làm” là hành động đồng ý đảm nhận một công việc hoặc nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhận làm nhiệm vụ với sự nhiệt tình.

He undertook the task with enthusiasm.

2.

Cô ấy nhận làm để hoàn thành dự án đúng hạn.

She undertook to complete the project on time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ undertake khi nói hoặc viết nhé! Undertake a task – Nhận làm một nhiệm vụ Ví dụ: He undertook a challenging task at work. (Anh ấy nhận làm một nhiệm vụ khó khăn tại nơi làm việc.) Undertake a responsibility – Nhận làm một trách nhiệm Ví dụ: She undertook the responsibility of managing the team. (Cô ấy nhận làm trách nhiệm quản lý nhóm.) Undertake a project – Nhận làm một dự án Ví dụ: They undertook a new project to expand their business. (Họ nhận làm một dự án mới để mở rộng kinh doanh.)