VIETNAMESE

Nhãn khoa

Điều trị bệnh về mắt

word

ENGLISH

Ophthalmology

  
NOUN

/ˌɒfθælˈmɒlədʒi/

Eye care

“Nhãn khoa” là lĩnh vực y học liên quan đến mắt và các bệnh lý về mắt.

Ví dụ

1.

Nhãn khoa là chuyên ngành của cô ấy.

Ophthalmology is her chosen specialty.

2.

Các phòng khám nhãn khoa rất hiện đại.

Ophthalmology clinics are very advanced.

Ghi chú

Từ Ophthalmology là một từ vựng thuộc lĩnh vực y họcchuyên khoa mắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Eye care specialty – Chuyên khoa chăm sóc mắt Ví dụ: Ophthalmology is an eye care specialty dealing with vision and eye diseases. (Nhãn khoa là chuyên khoa chăm sóc mắt, điều trị các bệnh lý liên quan đến thị lực.) check Visual disorder treatment – Điều trị rối loạn thị lực Ví dụ: Ophthalmologists provide visual disorder treatment and conduct eye surgeries. (Bác sĩ nhãn khoa điều trị rối loạn thị lực và thực hiện phẫu thuật mắt.) check Ocular health – Sức khỏe nhãn cầu Ví dụ: Ophthalmology focuses on maintaining ocular health through checkups and diagnosis. (Nhãn khoa chú trọng việc bảo vệ sức khỏe mắt thông qua khám và chẩn đoán.) check Eye surgery – Phẫu thuật mắt Ví dụ: This field includes eye surgeries such as cataract removal or retinal repair. (Ngành này bao gồm các ca phẫu thuật như mổ đục thủy tinh thể hoặc chữa bong võng mạc.)