VIETNAMESE

khoa

ENGLISH

faculty

  
NOUN

/ˈfækəlti/

deparment

Khoa là một đơn vị tổ chức trong một trường đại học, viện nghiên cứu hoặc bệnh viện, chịu trách nhiệm về việc đào tạo, nghiên cứu và phát triển trong một lĩnh vực cụ thể. Ví dụ: Khoa Khoa học Máy tính, Khoa Y học, Khoa Kinh tế.

Ví dụ

1.

Khoa y tiến hành nghiên cứu tiên tiến trong lĩnh vực điều trị ung thư.

The faculty of medicine conducts cutting-edge research in the field of cancer treatment.

2.

Khoa Nghệ thuật và Nhân văn đã tổ chức một sự kiện văn hóa giới thiệu các tài năng địa phương.

The faculty of Arts and Humanities organized a cultural event showcasing local talents.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa department faculty:

- department: tổ bộ môn hay phòng ban đề cập đến các đơn vị nhỏ hơn khoa, giải quyết một lĩnh vực hoạt động cụ thể.

- faculty: khoa đề cập đến một nhóm các phòng ban đại học liên quan đến một bộ phận kiến thức chính hoặc các thành viên, nhân viên làm việc trong các phòng ban này.