VIETNAMESE

á khoa

ENGLISH

salutatorian

  
NOUN

/səˌlutəˈtɔriən/

Á khoa được hiểu là danh xưng dùng để chỉ người đạt hạng thứ hai trong cuộc thi; á khoa cũng đưuọc sử dụng trong môi trường giáo dục để chỉ những học sinh xếp hạng thứ 2 trong cuộc thi tốt nhgiệp.

Ví dụ

1.

Là á khoa, Michael được khen ngợi vì sự tận tụy, chăm chỉ và cam kết đạt thành tích xuất sắc trong suốt những năm trung học của mình.

As the salutatorian, Michael was praised for his dedication, hard work, and commitment to excellence throughout his high school years.

2.

Mary, á khoa của lớp tốt nghiệp của cô ấy, đã có một bài phát biểu chân thành tại lễ tốt nghiệp.

Mary, the salutatorian of her graduating class, delivered a heartfelt speech at the commencement ceremony.

Ghi chú

Phân biệt thủ khoa (valedictorian) và á khoa (salutatorian):

- valedictorian: thủ khoa là danh hiệu học tập được trao cho sinh viên xếp hạng cao nhất trong số những sinh viên tốt nghiệp từ một cơ sở giáo dục.

- salutatorian: á khoa là danh hiệu học tập được trao cho học sinh xếp thứ hai trong lớp hay trong số những sinh viên tốt nghiệp từ một cơ sở giáo dục.