VIETNAMESE
cử nhân y khoa
sinh viên tốt nghiệp ngành y
ENGLISH
bachelor of medicine
/ˈbæʧələr ʌv ˈmɛdəsən/
Cử nhân y khoa là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về y khoa.
Ví dụ
1.
Để trở thành bác sĩ, bạn phải hoàn thành bằng Cử nhân Y khoa.
To become a doctor, you must complete a Bachelor of Medicine degree.
2.
Sau khi hoàn thành bằng Cử nhân Y khoa, anh ấy làm nội trú tại một bệnh viện giảng dạy.
After finishing his Bachelor of Medicine degree, he did his residency in a teaching hospital.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết