VIETNAMESE

nhận gia công

word

ENGLISH

Take on outsourcing

  
VERB

/teɪk ɒn ˈaʊtˌsɔːrsɪŋ/

“Nhận gia công” là hành động tiếp nhận công việc sản xuất hoặc xử lý sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.

Ví dụ

1.

Công ty nhận gia công dự án này.

The company took on outsourcing for the project.

2.

Cô ấy nhận gia công đơn hàng quần áo.

She takes on outsourcing orders for garments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take on khi nói hoặc viết nhé! check Take on a project – Nhận gia công một dự án Ví dụ: The company took on an outsourcing project for a client. (Công ty nhận gia công một dự án cho khách hàng.) check Take on additional work – Nhận thêm công việc Ví dụ: She took on additional work to meet the deadline. (Cô ấy nhận thêm công việc để đáp ứng thời hạn.) check Take on manufacturing tasks – Nhận gia công sản xuất Ví dụ: They specialize in taking on manufacturing tasks for startups. (Họ chuyên nhận gia công sản xuất cho các công ty khởi nghiệp.)